Question
Atualizado em
29 nov 2020
- Russo
-
Chinês Simples (China)
Pergunta sobre Chinês Simples (China)
Qual é a diferença entre 要 e 想 ?Podes indicar apenas respostas exemplo.
Qual é a diferença entre 要 e 想 ?Podes indicar apenas respostas exemplo.
Respostas
29 nov 2020
Featured answer
- Chinês Simples (China)
想比要更委婉
看说话语境 面对的人是谁
比如面对服务员一般直接说 我要一份牛肉 是通知对方 不容商量和拒绝
但是想就属于请求
比如面对老师说我想出去一下
老师可以以还在上课为理由拒绝你
Was this answer helpful?
Read more comments
- Chinês Simples (China)
- Chinês Tradicional (Taiwan)
- Chinês Simples (China)
想比要更委婉
看说话语境 面对的人是谁
比如面对服务员一般直接说 我要一份牛肉 是通知对方 不容商量和拒绝
但是想就属于请求
比如面对老师说我想出去一下
老师可以以还在上课为理由拒绝你
Was this answer helpful?
- Vietnamita
[yāo]
Bộ: 襾 (西,覀) - Á
Số nét: 9
Hán Việt: YÊU
☆1. yêu cầu; đòi hỏi。求。
要求
yêu cầu
☆2. cưỡng bức; uy hiếp。强迫;威胁。
要挟
lợi dụng điểm yếu bắt ép người khác.
☆3. mời; yêu cầu đạt đến; chặn lại。同"邀"。
☆4. họ Yêu。姓。
Ghi chú: 另见yào
Từ ghép:
要功 ; 要击 ; 要求 ; 要挟
[yào]
Bộ: 女(Nữ)
Hán Việt: YẾU
☆1. quan trọng。重要。
主要
chủ yếu
紧要
quan trọng
险要
hiểm yếu
要事
sự việc quan trọng
要点
yếu điểm; điểm quan trọng
☆2. nội dung chính; nội dung quan trọng。重要的内容。
纲要
đề cương; điều quan trọng
摘要
trích yếu; tóm tắt
提要
lược thuật trọng điểm; trọng điểm được nêu ra
择要记录。
ghi chép điều quan trọng
☆3. cần có; muốn có。希望得到;希望保持。
他要一个口琴。
anh ấy muốn có một cây kèn ác-mô-ni-ca
这本书我还要呢!
quyển sách này, tôi còn cần đấy!
☆4. yêu cầu; xin; đòi。因为希望得到或收回而有所表示。
要帐
đòi nợ
小弟弟跟姐姐要钢笔用。
em trai đòi chị cây bút để viết.
☆5. thỉnh cầu; nhờ。请求。
她要我替她写信。
bà ấy nhờ tôi viết hộ bức thư.
☆6. muốn; cần。表示做某件事的意志。
他要学游泳。
nó muốn học bơi
☆7. phải; nên。须要;应该。
路很滑,大家要小心!
đường rất trơn, mọi người cần phải cẩn thận!
早点儿睡吧,明天还要起早呢!
ngủ sớm đi, ngày mai cần phải dậy sớm đấy!
☆8. sắp。将要。
我们要参加劳动竞赛了。
chúng tôi sắp tham gia thi đua lao động đấy.
要下雨了。
sắp mưa rồi.
☆9. có lẽ (biểu thị sự đánh giá, dùng trong so sánh)。表示估计,用于比较。
夏天屋子里太热,树阴底下要凉快得多。
mùa hè trong nhà rất nóng, dưới bóng cây có lẽ mát mẻ hơn nhiều.
(连)
☆10. nếu như。如果。
明天要下雨,我就不去了。
ngày mai nếu trời mưa thì tôi sẽ không đi.
☆11. hoặc là; hay là。要么。
要就去打球,要就去溜冰,别再犹豫了。
hoặc là đi đánh bóng hoặc là đi trượt băng đừng do dự nữa.
Ghi chú: 另见yāo
Từ ghép:
要隘 ; 要不 ; 要不得 ; 要冲 ; 要道 ; 要得 ; 要地 ; 要点 ; 要端 ; 要犯 ; 要饭 ; 要公 ; 要害 ; 要好 ; 要好看 ; 要谎 ; 要价 ; 要价还价 ; 要件 ; 要津 ; 要紧 ; 要领 ; 要略 ; 要么 ; 要面子 ; 要命 ; 要目 ; 要强 ; 要人 ; 要塞 ; 要是 ; 要素 ; 要图 ; 要闻 ; 要言不烦 ; 要义 ; 要员 ; 要职 ; 要旨 ; 要子
Was this answer helpful?
- Vietnamita
[xiǎng]
Bộ: 心 (忄,小) - Tâm
Số nét: 13
Hán Việt: TƯỞNG
☆1. nghĩ; suy nghĩ。开动脑筋;思索。
想 办法。
nghĩ cách.
想 方设法。
suy nghĩ tìm cách giải quyết.
☆2. suy đoán; nghĩ rằng。推测;认为。
我想 他今天不会来。
tôi nghĩ rằng hôm nay anh ấy không thể đến.
☆3. muốn; định; hi vọng。希望;打算。
我想 到杭州去一趟。
tôi muốn đi Hàng Châu một chuyến.
☆4. nhớ。怀念;想念。
想 家。
nhớ nhà
我们很想 你。
chúng tôi rất nhớ anh
Từ ghép:
想必 ; 想不到 ; 想不开 ; 想当然 ; 想得到 ; 想得开 ; 想法 ; 想法 ; 想见 ; 想来 ; 想念 ; 想儿 ; 想入非非 ; 想头 ; 想望 ; 想象 ; 想象力
Was this answer helpful?
[Notícias] Ei você! Aquele que está aprendendo um idioma!
Você sabe como melhorar suas habilidades no idioma❓ Tudo o que você precisa fazer é ter sua escrita corrigida por um falante nativo!
Com a HiNative, você pode ter sua escrita corrigida por falantes nativos gratuitamente ✍️✨.
Com a HiNative, você pode ter sua escrita corrigida por falantes nativos gratuitamente ✍️✨.
Registar
See other answers to the same question
Related questions
Trending questions
- Qual é a diferença entre 沒事 e 沒關係 ?
- Qual é a diferença entre 手表 e 钟表 ?
- Qual é a diferença entre 真不好意思 e 对不起 ?
- Qual é a diferença entre 晨 e 早上 bc the meaning of both in English is morning ?
- Qual é a diferença entre 孩子 e 儿童 ?
Pergunta anterior/Próxima pergunta
Thank you! Rest assured your feedback will not be shown to other users.
Thank you very much! Your feedback is greatly appreciated.